Sunday, 08/09/2024 | 09:37
Chào mừng các bạn đến với Trang thông tin điện tử xã Xuân Giang
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Nghị quyết về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Nghị quyết về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Nghị quyết về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Thứ sáu - 02/12/2022 10:38
Nghị quyết về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Nghị quyết 134/NQ-HĐND huyện Nghi Xuân
 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NGHI XUÂN

 

 
  
 

 96 /NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

    Nghi Xuân, ngày 28 tháng 11 năm 2022

                                                

NGHỊ QUYẾT

Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030

của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

 

 
 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NGHI XUÂN

KHÓA XXI, KỲ HỌP THỨ 7

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 2128/UBND-NL2 ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc triển khai lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) cấp tỉnh, cấp huyện; Văn bản số 7364/UBND-NL2 ngày 4 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Sau khi xem xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân huyện và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân huyện tại Kỳ họp.

 

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân với các nội dung chủ yếu sau:

  1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.251,10

100

22.251,10

 

22.251,10

100

1

 Đất nông nghiệp

NNP

15.762,64

70,84

14270,44

 

14.270,44

64,13

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 Đất trồng lúa

 LUA

3.898,93

17,52

3.567,90

 

3.567,90

16,03

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 LUC

1.914,41

8,60

2.959,94

 

2.959,94

13,30

 

 Đất trồng lúa nước còn lại

 LUK

1.984,52

8,92

 

607,96

607,96

2,73

1.2

 Đất trồng cây hàng năm khác

 HNK

2.268,86

10,20

 

1.391,27

1.391,27

6,25

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

 CLN

2.030,31

9,12

1.693,74

 

1.693,74

7,61

1.4

 Đất rừng phòng hộ

 RPH

4.685,82

21,06

4.547,98

 

4.547,98

20,44

1.5

 Đất rừng đặc dụng

 RDD

0,00

0,00

-

 

0,00

0,00

1.6

 Đất rừng sản xuất

 RSX

1.913,02

8,60

1.747,13

 

1.747,13

7,85

 

 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 RSN

0,00

0,00

  

0,00

0,00

1.7

 Đất nuôi trồng thuỷ sản 

 NTS

846,87

3,81

 

934,62

934,62

4,20

1.8

 Đất làm muối

 LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

 Đất nông nghiệp khác

 NKH

118,83

0,53

 

387,80

387,80

1,74

2

Đất phi nông nghiệp

 PNN

5.469,96

24,58

7.666,94

 

7.666,94

34,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Đất quốc phòng

 CQP

54,32

0,24

115,52

 

115,52

0,52

2.2

 Đất an ninh

 CAN

0,94

0,00

6,98

 

6,98

0,03

2.3

 Đất khu công nghiệp

 SKK

25,23

0,11

300,00

 

300,00

1,35

2.4

 Đất cụm công nghiệp

 SKN

8,77

0,04

63,10

 

63,10

0,28

2.5

 Đất thương mại, dịch vụ

 TMD

125,98

0,57

606,87

 

606,87

2,73

2.6

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 SKC

103,20

0,46

115,55

 

115,55

0,52

2.7

 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 SKS

2,38

0,01

2,38

77,82

80,20

0,36

2.8

 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 SKX

11,82

0,05

  

 

 

2.9

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 DHT

2.277,73

10,24

3.101,92

6,00

3.101,92

13,97

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

 Đất giao thông

 DGT

1.400,42

6,29

1.809,89

 

1.809,89

8,13

-

 Đất thủy lợi

 DTL

311,16

1,40

398,02

 

398,02

1,79

-

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

4,76

0,02

4,76

 

4,76

0,02

-

 Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

5,93

0,03

10,91

 

10,91

0,05

-

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 DGD

65,46

0,29

71,82

 

71,82

0,32

-

 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 DTT

42,84

0,19

100,33

 

100,33

0,45

-

 Đất công trình năng lượng

 DNL

1,80

0,01

4,36

6,00

10,36

0,05

-

 Đất công trình bưu chính, viến thông

 DBV

0,82

0,00

1,95

 

1,95

0,01

-

 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 DKG

 

 

 

 

 

 

-

 Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 DDT

15,17

0,07

15,53

 

15,53

0,07

-

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

 DRA

4,08

0,02

25,13

 

25,13

0,11

-

 Đất cơ sở tôn giáo

 TON

11,21

0,05

128,25

 

128,25

0,58

-

 Đất làm nghĩa trang, nhà tang  lễ, nhà hỏa táng

 NTD

403,34

1,81

470,37

 

470,37

2,11

-

 Đất xây dựng cơ sơ khoa học công nghệ

 DKH

3,52

0,02

 

3,52

3,52

0,02

-

 Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội

 DXH

 

 

 

48,90

48,90

0,22

-

 Đất chợ

 DCH

7,22

0,03

 

8,18

8,18

0,04

2.10

 Đất danh lam thắng cảnh

 DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

 Đất sinh hoạt cộng đồng

 DSH

25,95

0,12

 

30,24

30,24

0,14

2.12

 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 DKV

7,83

0,04

 

176,30

176,30

0,79

2.13

 Đất ở tại nông thôn

 ONT

719,78

3,23

939,81

 

939,81

4,22

2.14

 Đất ở tại đô thị

 ODT

145,18

0,65

422,89

 

422,89

1,90

2.15

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 TSC

14,28

0,06

30,48

 

30,48

0,14

2.16

 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 DTS

1,27

0,01

1,27

 

1,27

0,01

2.17

 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 DNG

 

 

  

0,00

0,00

2.18

 Đất tin ngưỡng

 TIN

40,22

0,18

 

47,78

47,78

0,21

2.19

 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 

 SON

1.381,64

6,21

 

1.232,92

1.239,22

5,54

2.20

 Đất có mặt nước chuyên dùng

 MNC

515,49

2,32

 

381,17

380,87

1,71

2.21

 Đất phi nông nghiệp khác

 PNK

7,96

0,04

 

7,96

7,96

0,04

3

 Đất chưa sử dụng

 CSD

1.018,49

4,58

313,71

 

313,71

1,41

 

(chi tiết đến xã, thị trấn kèm theo Biểu 01 kèm theo)

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.281,45

 

 

Trong đó:

 

0,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

766,16

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

453,82

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

312,34

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

707,95

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

337,07

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

134,04

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

138,42

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

197,35

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,46

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,78

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,55

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

41,96

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

3,80

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

27,47

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,41

 

 

(chi tiết đến xã, thị trấn kèm theo Biểu 02 kèm theo)

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

 Đất nông nghiệp

NNP

560,28

 
 

 Trong đó:

 

  

1.1

 Đất trồng lúa

 LUA

430,00

 
 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 LUC

430,00

 

1.2

 Đất trồng cây hàng năm khác

 HNK

81,21

 

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

 CLN

3,30

 

1.4

 Đất rừng phòng hộ

 RPH

-

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

 RDD

-

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

 RSX

-

 
 

 Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 RSN

-

 

1.7

 Đất nuôi trồng thuỷ sản 

 NTS

6,55

 

1.8

 Đất làm muối

 LMU

-

 

1.9

 Đất nông nghiệp khác

 NKH

39,22

 

2

Đất phi nông nghiệp

 PNN

144,50

 
 

Trong đó:

 

  

2.1

 Đất quốc phòng

 CQP

-

 

2.2

 Đất an ninh

 CAN

0,20

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

 SKK

-

 

2.4

 Đất cụm công nghiệp

 SKN

8,53

 

2.5

 Đất thương mại, dịch vụ

 TMD

35,20

 

2.6

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 SKC

5,50

 

2.7

 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 SKS

12,00

 

2.8

 Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

 SKX

-

 

2.9

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 DHT

  
 

 Trong đó:

 

  

-

 Đất giao thông

 DGT

20,52

 

-

 Đất thủy lợi

 DTL

14,30

 

-

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

-

 

-

 Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

-

 

-

 Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo

 DGD

-

 

-

 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 DTT

0,59

 

-

 Đất công trình năng lượng

 DNL

-

 

-

 Đất công trình bưu chính, viến thông

 DBV

0,13

 

-

 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 DKG

-

 

-

 Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 DDT

-

 

-

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

 DRA

-

 

-

 Đất cơ sở tôn giáo

 TON

5,20

 

-

 Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 NTD

9,77

 

-

 Đất XD cơ sơ khoa học công nghệ

 DKH

-

 

-

 Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội

 DXH

-

 

-

 Đất chợ

 DCH

-

 

2.10

 Đất danh lam thắng cảnh

 DDL

-

 

2.11

 Đất sinh hoạt cộng đồng

 DSH

0,54

 

2.12

 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 DKV

7,42

 

2.13

 Đất ở tại nông thôn

 ONT

11,62

 

2.14

 Đất ở tại đô thị

 ODT

10,82

 

2.15

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 TSC

-

 

2.16

 Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 DTS

-

 

2.17

 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 DNG

-

 

2.18

 Đất tin ngưỡng

 TIN

2,16

 

2.19

 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 

 SON

-

 

2.20

 Đất có mặt nước chuyên dùng

 MNC

-

 

2.21

 Đất phi nông nghiệp khác

 PNK

-

 

(chi tiết đến xã, thị trấn kèm theo Biểu 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện hoàn thiện báo cáo Quy hoạch, các hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Nghi Xuân theo đúng quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân huyện Khóa XXI, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 28 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 

Nơi nhận:

- Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Thường trực: Huyện ủy, HĐND huyện;

- Chủ tịch, các PCT UBND huyện;

- Thường trực Ủy ban MTTQVN huyện;

- Các phòng, ban, đoàn thể, đơn vị cấp huyện;

- Các đại biểu HĐND huyện;

- Thường trực HĐND, UBND các xã, thị trấn;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Hiếu

 

Tác giả bài viết: UBND xã Xuân Giang


Liên kết Liên kết

Thống kê trong ngày Thống kê trong ngày

Đang online : 0
Tất cả : 8.733

Sự kiện Sự kiện